MẸO NHỚ CÔNG THỨC CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

2
702

Trước khi viết công thức các thì chúng ta phải nắm được các quy tắc sau :

Quy tắc 1 : Một động từ bất kì trong tiếng Anh sẽ có 5 cột như sau (mục đích chia nó thành 5 cột là để dùng cho các thì và các dạng khác nhau)

Vo To V V1 V2 V3

Cột thứ nhất : V0 (là khi động từ mới sinh ra nó đã như vậy – chưa có thêm bớt gì cả – người ta gọi nó là động từ nguyên mẫu-dùng cho các thì tương lai)

Cột thứ 2 : to Vo hay người ta hay gọi tắt là to V (là cột thứ nhất thêm to vào trước – người ta gọi nó là động từ nguyên mẫu có to-dùng cho chia dạng ở các bài sau)

Cột thứ 3 : V1 (không thể suy ra được từ các cột trước do đó ta phải ghi nhớ chứ không thể suy luận – dùng cho các thì hiện tại)

Cột thứ 4 : V2/ed (dùng cho các thì quá khứ; có hai trường hợp nếu động từ này có trong bảng động từ bất quy tắc thì ta lấy cột thứ 2 trong bảng động từ bất quy tắc làm V2 còn nếu nó không có trong bảng động từ bất quy tắc thì ta thêm ed – đó là lý do tại sao chúng ta gọi nó là V2/ed)

Cột thứ 5 : V3/ed (dùng cho các thì hoàn thành; có hai trường hợp nếu động từ này có trong bảng động từ bất quy tắc thì ta lấy cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc làm V3 còn nếu nó không có trong bảng động từ bất quy tắc thì ta thêm ed – đó là lý do tại sao chúng ta gọi nó là V3/ed).

Ta lấy ví dụ 5 giá trị của các động từ sau :

Vo (nguyên mẫu) To V (nguyên mẫu có to) V1 (thì hiện tại) V2/ed (thì quá khứ) V3/ed (các thì hoàn thành)
To To be Am Is Are Was Were Been
Have To have Have Has Had Had
         

            Quy tắc 2 : các thì hiện tại chúng ta dùng V1.

            Quy tắc 3 : các thì quá khứ chúng ta dùng V2/.

            Quy tắc 4 : các thì tương lai phải có hai điều kiện : WILL + Vo.

            Quy tắc 5 : các thì tiếp diễn phải có hai điều kiện : “TO BE” + V-ing.

            Quy tắc 6 : các thì hoàn thành phải có hai điều kiện : “have, has, had”  + V3/ed.

            Từ đó ta có thể viết công thức của các thì như sau : (xem diễn giải tại video)

QÚA KHỨ HIỆN TẠI TƯƠNG LAI
QÚA KHỨ ĐƠN: S + V2/ed + O HIỆN TẠI ĐƠN: S + V1 (s/es) + O TƯƠNG LAI ĐƠN: S + will + Vo + O
QÚA KHỨ TIẾP DIỄN: S + was / were + V-ing + O HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: S + am / is / are + V-ing+O TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN: S + will + be + V-ing + O
QÚA KHỨ HOÀN THÀNH: S + had + V3/ed + O HIỆN TẠI HOÀN THÀNH: S + have / has + V3/ed + O TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH : S + will + have + V3/ed + O
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN: S + had + been + V-ing + O HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN: S + have / has + been + V-ing + O TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN: S + will + have + been + V-ing + O

Xem video chi tiết mẹo nhớ công thức các thì trong tiếng Anh

Tham khảo: khóa ngữ pháp never learn English grammar again

2 COMMENTS

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here